Từ điển Thiều Chửu
軍 - quân
① Quân lính. Như lục quân 陸軍 quân bộ, hải quân 海軍 quân thuỷ, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân. ||② Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân 從軍 ra lính, hành quân 行軍 đem quân đi, v.v. ||③ Chỗ đóng binh cũng gọi là quân. ||④ Tội đày đi xa. ||⑤ Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軍 - quân
Một toán lính — Việc binh lính. Thuộc về binh lính — Chỉ chung binh lính của một nước.


禁軍 - cấm quân || 大軍 - đại quân || 逃軍 - đào quân || 投軍 - đầu quân || 敵軍 - địch quân || 海軍 - hải quân || 行軍 - hành quân || 犒軍 - khao quân || 空軍 - không quân || 僑軍 - kiều quân || 聯軍 - liên quân || 亂軍 - loạn quân || 陸軍 - lục quân || 五軍 - ngũ quân || 僨軍 - phẫn quân || 配軍 - phối quân || 軍備 - quân bị || 軍兵 - quân binh || 軍港 - quân cảng || 軍警 - quân cảnh || 軍制 - quân chế || 軍政 - quân chính || 軍機 - quân cơ || 軍鼓 - quân cổ || 軍功 - quân công || 軍功佩星 - quân công bội tinh || 軍役 - quân dịch || 軍營 - quân dinh || 軍團 - quân đoàn || 軍隊 - quân đội || 軍容 - quân dung || 軍用 - quân dụng || 軍械 - quân giới || 軍艦 - quân hạm || 軍檄 - quân hịch || 軍憲 - quân hiến || 軍校 - quân hiệu || 軍號 - quân hiệu || 軍火 - quân hoả || 軍囘毋令 - quân hồi vô lệnh || 軍餉 - quân hướng || 軍雞 - quân kê || 軍器 - quân khí || 軍區 - quân khu || 軍旗 - quân kì || 軍紀 - quân kỉ || 軍牢 - quân lao || 軍禮 - quân lễ || 軍令 - quân lệnh || 軍律 - quân luật || 軍略 - quân lược || 軍門 - quân môn || 軍謀 - quân mưu || 軍樂 - quân nhạc || 軍人 - quân nhân || 軍需 - quân nhu || 軍犯 - quân phạm || 軍法 - quân pháp || 軍費 - quân phí || 軍閥 - quân phiệt || 軍鋒 - quân phong || 軍風 - quân phong || 軍符 - quân phù || 軍府 - quân phủ || 軍服 - quân phục || 官軍 - quan quân || 冠軍 - quán quân || 軍官 - quân quan || 管軍 - quản quân || 軍國 - quân quốc || 軍產 - quân sản || 軍士 - quân sĩ || 軍數 - quân số || 軍所 - quân sở || 軍師 - quân sư || 軍史 - quân sử || 軍事 - quân sự || 軍佐 - quân tá || 軍書 - quân thư || 軍食 - quân thực || 軍籍 - quân tịch || 軍裝 - quân trang || 軍中 - quân trung || 軍中詞命集 - quân trung từ mệnh tập || 軍長 - quân trưởng || 軍資 - quân tư || 軍約 - quân ước || 軍醫 - quân y || 充軍 - sung quân || 水軍 - thuỷ quân || 進軍 - tiến quân || 全軍 - toàn quân || 從軍 - tòng quân || 將軍 - tướng quân || 援軍 - viện quân ||